DÂY MẠNG CAT6 AMP CHÍNH HÃNG
Dây mạng cat6 UTP Commscope thỏa mãn tất cả các yêu cầu hiệu suất cho những ứng dụng như : Gigabit Ethernet (1000BASE-TX), 10/100BASE-TX, token ring, 155 Mbps ATM, 100 Mbps TP-PMD, ISDN, video dạng digital hay analog, digital voice (VoIP)…
Dây mạng cat6 commscope giải pháp truyền dẫn mạng hiệu quả
Đối với các hộ gia đình ngày nay, nhu cầu kết nối mạng là vô cùng cần thiết, tuy nhiên các sự cố với đường cáp mạng kém chất lượng cũng thường xuyên xảy ra. Dây cáp mạng cat6 UTP Commscope (Thùng 305m) là một giải pháp rẻ mà hiệu quả để truyền dẫn các tín hiệu mạng đó.
Cáp mạng máy tính cat 6e UTP (Thùng 305m) sử dụng đầu ra RJ45 tương thích với các máy tính (mạng LAN) hay kết nối với các thiết bị mạng như Hub, Switch
Dây cáp mạng cat6 giúp các thiết bị mạng không bị gián đoạn
Cáp mạng cat6 commscope UTP (Thùng 3005m) cũng thích hợp cho việc sử dụng các thiết bị camera giám sát. Sản phẩm phù hợp sử dụng đối với nhà riêng, cơ quan, khu vực giữ xe,… Hình ảnh xuất ra rất sắc nét mượt mà và không bị gặp gián đoán.
Dây cáp được cuốn gọn gàng trong thùng các-tông ghi đấy đủ thông tin bên ngoài.
Được phê duyệt (bởi ETL):
- Mức độ an toàn (theo UL LISTED): CM, tệp UL số E154336
- Hiệu suất: TIA/EIA-568-B.2-1 (Hiệu suất chỉ định cho cáp 4 đôi chuẩn Cat 6, 100 Ohm)
Cat6 là loại dây được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến giúp đạt tốc độ lên tới 1000 Mbs/s. Đường truyền kết nối tuyệt vời với 8 lõi đồng chất là ưu điểm của cat6 so với cat5 hay các dòng cat thấp hơn.
Dây dẫn bên trong được bảo vệ bởi một lớp vỏ bọc chống thấm và cách điện giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết và cho tuổi thọ cực lâu. Lớp vỏ bọc này có chất liệu Polyethylene cùng độ dày 0.0097 inch.
Thông số kỹ thuật
Technical Data:
- Điện dung: 5.6 nF/100m.
- Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 600 MHz.
- Điện trở dây dẫn: 66.58 ohms max/1km.
- Điện áp : 300VAC hoặc VDC.
Độ trễ truyền: 536 ns/100 m max. @ 250 MHz. - Độ uốn cong: (4 X đường kính cáp) ≈ 1″.
- Đóng gói : 1000ft/ reel-in-box (26 lbs/kft).
Chất liệu:
- Dây dẫn: đồng dạng cứng – solid, đường kính lõi 23 AWG.
- Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.0097in.
- Vỏ bọc: 0.025in (Þ.230), PVC.
- Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C.
- Nhiệt độ lưu trữ: -20°C – 80°C.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.